Xuất xứ:
Đài Loan
Hàn Quốc
Malaysia
Trung Quốc
Quy cách:
Dạng cuộn
Đồng hợp kim Nickel được sử dụng trong sản xuất các chi tiết trong bộ phận ô tô và linh kiện điện thoại di động, bộ phận quang học, khắc đường dẫn điện trên bo mạch điện tử và mộ số chi tiết đặc biệt khác
Chủng loại
Độ dày : 0.15 mm - 2.5 mm
Khổ rộng : 20 mm - 400 mm
Chiều dài : Cuộn
Thành phần hóa học
Mã hợp kim |
Tiêu
|
Cu % |
Pb % |
Fe % |
Zn% |
Ni + Co % |
Mn % |
C7701 |
JIS |
54.0 – 58.0 |
≤ 0.03 |
≤ 0.25 |
Còn Lại |
16.5 – 19.5 |
≤ 0.50 |
C7521 |
62.0 – 66.0 |
≤ 0.03 |
≤ 0.25 |
Còn Lại |
16.5 – 19.5 |
≤ 0.50 |
|
C7351 |
70.0 – 75.0 |
≤ 0.03 |
≤ 0.25 |
Còn Lại |
16.5 – 19.5 |
≤ 0.50 |
Đặc tính kỹ thuật
Mã hợp kim |
Độ cứng |
Độ dày
|
Độ bền kéo
|
Độ giãn
|
Độ cứng Vickers
|
C7521 |
0 |
0.15 – 1.20 |
≥ 375 |
≥ 20 |
120 – 180 |
1/2 H |
440 - 570 |
≥ 5 |
≥ 150 |
||
H |
≥ 540 |
≥ 3 |
120 – 210 |
||
C7351 |
1/2 H |
0.15 – 1.20 |
540 – 655 |
≥ 8 |
180 – 240 |
H |
630 – 735 |
≥ 4 |
85 – 130 |
||
EH |
705 – 805 |
- |
210 – 260 |
||
SH |
765 – 865 |
- |
230 – 270 |