Nhôm hợp kim được sử dụng rộng rải trong lĩnh vực đúc các chi tiết bộ phận phụ tùng ô tô , xe máy , thiết bị trong lĩnh vực xây dựng.
Sản phẩm được đúc từ nhôm hợp kim bao gồm : pit tông, xi lanh, tay thắng, lốc máy ô tô , mâm xe.....
Thành phần hóa học
Mã hợp Kim |
Cu % |
Si % |
Mg % |
Zn% |
Fe % |
Mn % |
Ni % |
Ti % |
Pb % |
Sn % |
Cr % |
Al |
ADC6 |
<0.1 |
<1 |
2.6-4.0 |
<0.4 |
<0.8 |
0.4-0.6 |
<0.1 |
|
|
<0.1 |
|
BAL |
ADC10 |
2.0-4.0 |
7.5-9.5 |
<0.3 |
<1 |
<0.9 |
<0.5 |
<0.5 |
|
|
<0.3 |
|
BAL |
ADC12 |
1.5-3.5 |
9.6-12 |
<0.3 |
<1 |
<0.9 |
<0.5 |
<0.5 |
|
|
<0.3 |
|
BAL |
AC2A |
3.0-4.5 |
4.0-6.0 |
<0.25 |
<0.55 |
<0.8 |
<0.55 |
<0.3 |
<0.2 |
<0.15 |
<0.05 |
<0.15 |
BAL |
Tính chất vật lý và đặt tính của nhôm hợp kim
Mã hợp Kim |
Độ bền kéo |
Hiệu suất kéo (Kgf/mm2) |
Độ giản % |
Độ cứng Brinell |
Lực chống cắt (Kgf/mm2) |
Lực kháng kéo (Kgf/mm2) |
Dẫn điện % LACS |
Dẫn nhiệt CGS |
Hệ số giản nỡ |
Trọng lượng riêng % |
ADC6 |
28.5 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
ADC10 |
33.5 |
17 |
3 |
80 |
21.5 |
14.5 |
23 |
0.23 |
21 |
2.72 |
ADC12 |
33 |
17.5 |
1 |
|
21 |
14.5 |
23 |
0.23 |
20.5 |
2.7 |
AC2A |
19.5 |
11 |
2 |
70 |
15.5 |
9 |
28 |
0.27 |
21 |
2.8 |
Quy cách thỏi kiện :
Trọng lượng trung bình thỏi ( kg ) |
5.5 |
Quy cách thỏi ( mm ) |
30 x 80 x 660 |
Trọng lượng tung bình kiện ( kg ) |
550 |
Quy cách kiện ( mm ) |
660 x 660 x 600 |